tinPlate:
-tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinPlate:
-tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinPlate:
-tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinplate:
--tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở ...
tinPlate:
-tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên chung cho Electro \\\\ tấm thép mỏngntinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở c...
tinPlate:
tinPlate, còn được gọi là Iron thiếc \\\\ là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ...
tin aplate:
-tinplate, còn được gọi là sắt thiếc, là tên chung cho tấm thép mỏng điện-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở cả h...
tinplate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc-ảng, là tên phổ biến cho thép mỏng Electro-tinned đĩa ăn. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương ...
tinPlate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên chung Dành cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương m...
tinPlate:
tinEplate, còn được gọi là Iron TIN \\\\ TIN \\\\ là tên phổ biến cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương...
tinPlate:
tinate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên chung cho Electro \\\\ tấm thép mỏngntinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở cả ...
tinPlate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên chung cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở cả hai...
tinPlate:
tinplate, còn được gọi là Iron thiếc, là tên chung cho tấm thép mỏng Electro-tinned. Chữ viết tắt tiếng Anh là SPTE, đề cập đến các tấm thép mỏng-rolled thấp-rolled thấp hoặc dải thép mạ với thiếc tinh khiết thương mại ở cả hai...